0
Vietnamese English
Hotline: 0941417129
Sản Phẩm
  • APIBREX 200

  • Mã SP:
  •   THÀNH PHẦN CÔNG THỨC: trong một viên nang cứng

    • APIBREX 200
    • Thành phần dược chất:

    Celecoxib……………………………………………………...….. 200 mg

    DẠNG BÀO CHẾ:

    APIBREX 200: Viên nang cứng số 2, nắp và thân màu trắng có hai vòng màu vàng, bên trong chứa bột thuốc màu trắng đến trắng ngà.

  • Giá: Liện hệ
  • Số lượng:

  • Chi tiết
  • Bình luận

       CHỈ ĐỊNH:

 

  • Điều trị triệu chứng của thoái hóa khớp (Osteoarthritis, OA) và viêm khớp dạng thấp (Rheumatois arthritis, RA).
  • Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm cột sống dính khớp (Ankylosing spondylitis, AS).
  • Kiểm soát đau cấp tính.
  • Điều trị thống kinh nguyên phát.

  CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG:

Cách dùng: 

Uống viên thuốc với một ly nước. Dùng liều thấp nhất có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất phù hợp với mục đích điều trị. Nếu dùng liều 200 mg, ngày 2 lần, có thể uống không cần chú ý đến bữa ăn. Nếu dùng liều cao hơn (400 mg, ngày 2 lần), phải uống với thức ăn để cải thiện hấp thu.

Liều lượng: 

Các nguy cơ trên tim mạch của celecoxib có thể tăng theo liều và thời gian dùng thuốc, nên dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể.

  • Liều cho người lớn:
  • Đối với viêm xương khớp:
  • Liều đề nghị 200 mg/ ngày: Uống 200 mg một lần/ ngày hoặc 100 mg x 2 lần/ ngày.
  • Trong một số trường hợp, bác sĩ có thể tăng liều lên tối đa là 400 mg (uống 200 mg x 2 lần/ ngày) , nếu cần.
  • Đối với viêm khớp dạng thấp:
  • Liều đề nghị là 200 mg mỗi ngày (uống 100 mg x 2 lần/ ngày).
  • Trong một số trường hợp, bác sĩ có thể tăng liều lên tối đa là 400 mg (uống 200 mg x 2 lần/ ngày), nếu cần.
  • Đối với viêm cột sống dính khớp:
  • Liều dùng 200 mg mỗi ngày: Uống 200 mg một lần/ ngày hoặc 100 mg x 2 lần/ ngày.
  • Trong một số trường hợp, bác sĩ có thể tăng liều lên tối đa là 400 mg (uống 400 mg 1 lần/ ngày hoặc 200 mg x 2 lần/ ngày), nếu cần.
  • Kiểm soát đau cấp tính:
  • Liều đề nghị khởi đầu của celecoxib là 400 mg, dùng tiếp theo liều 200 mg (nếu cần) trong ngày đầu tiên. Trong các ngày tiếp theo, liều đề nghị là 200 mg x 2 lần mỗi ngày (khi cần).
  • Điều trị đau bụng kinh nguyên phát:
  • Liều đề nghị khởi đầu của celecoxib là 400 mg, tiếp theo với liều bổ sung 200 mg trong ngày đầu tiên (nếu cần). Trong các ngày tiếp theo, liều khuyến nghị là 200 mg x 2 lần/ ngày (khi cần).

Dùng thuốc cho đối tượng đặc biệt:

  • Người cao tuổi: Nhìn chung không phải điều chỉnh liều. Tuy nhiên, với các bệnh nhân cao tuổi có cân nặng dưới 50 kg, nên bắt đầu điều trị với liều khuyến nghị thấp nhất.
  • Suy gan: Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ. Bệnh nhân suy gan ở mức độ vừa (albumin huyết thanh từ 25 - 35 g/ l): Liều dùng bằng ½ liều đề nghị. Chưa có nghiên cứu trên bệnh nhân suy gan nặng.
  • Suy thận: Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa. Chưa có nghiên cứu trên bệnh nhân suy thận nặng.
  • Dùng kết hợp với fluconazol: Nên dùng celecoxib với liều bằng một nửa liều khuyến cáo trên những bệnh nhân đang điều trị với fluconazol, một chất ức chế CYP2C9. Cần thận trọng khi dùng kết hợp celecoxib với các chất ức chế CYP2C9.
  • Sử dụng ở trẻ em và thanh thiếu niên: Celecoxib chỉ dành cho người lớn, không dùng cho trẻ em và thanh thiếu niên.

      CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Mẫn cảm với celecoxib, sulfonamid hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Viêm loét dạ dày tá tràng tiến triển hoặc chảy máu dạ dày ruột.
  • Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim, bệnh mạch ngoại biên, bệnh mạch não.
  • Suy tim sung huyết độ II – IV theo phân loại NYHA.
  • Suy thận nặng (Clcr < 30 ml/ phút).
  • Suy gan nặng (albumin huyết tương dưới 25 g/l hoặc điểm child-Pugh ≥ 10).
  • Bệnh viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đại tràng).
  • Tiền sử bị hen, mày đay hoặc các phản ứng kiểu dị ứng khác sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác. Đã có báo cáo về các phản ứng kiểu phản vệ nặng, đôi khi gây chết, với các thuốc chống viêm không steroid ở những người bệnh này.
  • Không dùng giảm đau trong thời gian ghép nối tắc động mạch vành.
Sản phẩm liên quan
APIRISON 50
Giá: Liên hệ
Thêm vào giỏ hàng lượt xem
APIBUFEN 100
Giá: Liên hệ
Thêm vào giỏ hàng lượt xem
APIBUFEN 50
Giá: Liên hệ
Thêm vào giỏ hàng lượt xem
METHYLPREDNISOLON-API 16
Giá: Liên hệ
Thêm vào giỏ hàng lượt xem
ETODAX 300
Giá: Liên hệ
Thêm vào giỏ hàng lượt xem
ETOPI 120
Giá: Liên hệ
Thêm vào giỏ hàng lượt xem
ETOPI 90
Giá: Liên hệ
Thêm vào giỏ hàng lượt xem
ETOPI 60
Giá: Liên hệ
Thêm vào giỏ hàng lượt xem
© 2019 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC APIMED. Design by Nina Co.,Ltd
Đang online: 9 - Tổng truy cập: 465283